Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trí lực


dt. Năng lực trí tuệ: tập trung trí lực vào công việc phát triển trí lực cho công việc.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.